Từ điển Thiều Chửu
登 - đăng
① Lên, như đăng lâu 登樓 lên lầu. ||② Chép lên, như đăng tái 登載 ghi chép lên sổ. ||③ Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Mạnh Tử 孟子) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa). ||④ Ngay, như đăng thì 登時 tức thì, ngay bấy giờ. ||⑤ Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.

Từ điển Trần Văn Chánh
登 - đăng
① Trèo, leo, lên, bước lên: 登山Trèo núi; 登岸 Lên bờ; 登上政治舞台 Bước lên sân khấu chính trị; ② Đăng, in, ghi, vào sổ: 報上登出來了 Báo đã đăng rồi; 登帳 Ghi sổ, vào sổ; ③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch: 五穀豐登 Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa; ④ Đạp lên: 登水車 Đạp (guồng) nước; 登三輪兒 Đạp xe ba gác; ⑤ (đph) Đi, mang vào: 登上鞋 Đi giày; ⑥ (văn) Ngay, tức thì.【登時】đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức; ⑦ (văn) Xin lĩnh nhận (của người ta cho).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
登 - đăng
Lên cao. Trèo lên — Tiến lên. Thêm lên — Ghi chép vào — Lập tức. Xem Đăng thời.


大越歷朝登科錄 - đại việt lịch triều đăng khoa lục || 登報 - đăng báo || 登極 - đăng cực || 登臺 - đăng đài || 登壇 - đăng đàn || 登第 - đăng đệ || 登遐 - đăng hà || 登科 - đăng khoa || 登記 - đăng kí || 登陸 - đăng lục || 登光 - đăng quang || 登仙 - đăng tiên || 登程 - đăng trình || 登位 - đăng vị || 豐登 - phong đăng || 雙登 - song đăng || 小登科 - tiểu đăng khoa || 摘登 - trích đăng ||